So sánh lãi suất VietinBank và BIDV
Theo ghi nhận của Lao Động, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam hiện niêm yết mức lãi suất dao động trong khoảng 2,0-5,0%/năm sau lần tăng lãi suất mới đây.
Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm hiện được VietinBank niêm yết như sau:
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng ở mức 2,0%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng ở mức 2,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6-9 tháng ở mức 3,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng ở mức 4,7%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24-36 tháng ở mức 5,0%/năm.
![Lãi suất tiết kiệm hiện được niêm yết tại VietinBank. Ảnh chụp màn hình.](https://media-cdn-v2.laodong.vn/storage/newsportal/2024/6/7/1349941/Lai-Suat-Ngan-Hang-A.jpg)
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) hiện dao động trong khoảng 1,7-4,7%/năm với hạng mục tiền gửi tại quầy và trong khoảng 2,0-4,8%/năm với hạng mục tiền gửi online.
Biểu lãi suất tiền gửi online của BIDV ghi nhận cao hơn mức tiền gửi tại quầy 0,1-0,3 điểm %, hiện được niêm yết như sau:
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng ở mức 2,0%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 3 tháng ở mức 2,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6-9 tháng ở mức 3,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12-18 tháng ở mức 4,7%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 24-36 tháng ở mức 4,8%/năm.
![Biểu lãi suất tiền gửi trực tuyến của BIDV. Ảnh chụp màn hình.](https://media-cdn-v2.laodong.vn/storage/newsportal/2024/6/7/1349941/Lai-Suat-Bidv.jpg)
Như vậy, tính đến đầu tháng 6.2024, lãi suất VietinBank hiện được niêm yết cao hơn lãi suất BIDV khoảng 0,2 điểm % tại các kỳ hạn dài. Người gửi tiền sẽ được hưởng lãi suất cao hơn tại VietinBank.
Gửi 200 đồng triệu tại VietinBank nhận lãi bao nhiêu?
Bạn đọc có thể tính nhanh tiền lãi gửi ngân hàng qua công thức sau:
Tiền lãi = Tiền gửi x lãi suất (%)/12 tháng x số tháng gửi.
Như vậy, gửi 200 triệu tại VietinBank, khách hàng có thể nhận mức lãi cao nhất như sau (áp dụng với khách hàng cá nhân):
Kỳ hạn 1 tháng: 333.333 VND.
Kỳ hạn 3 tháng: 1.150.000 VND.
Kỳ hạn 6 tháng: 3.300.000 VND.
Kỳ hạn 9 tháng: 4.950.000 VND.
Kỳ hạn 12 tháng: 9.400.000 VND.
Kỳ hạn 36 tháng: 30.000.000 VND.
* Thông tin về lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kỳ. Vui lòng liên hệ điểm giao dịch ngân hàng gần nhất hoặc hotline để được tư vấn cụ thể.
Bạn đọc có thể tham khảo thêm các bài viết về lãi suất TẠI ĐÂY.