Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết, theo số liệu thống kê của năm 2022, số thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trên là 642.270. Năm 2021 số này là 794.739 thí sinh.
Số thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 khoảng 20% và chỉ giảm 3,4% so với năm 2020.
Cũng theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm khác biệt căn bản trong việc đăng ký xét tuyển năm 2022 là thí sinh đăng ký nguyện vọng sau khi đã biết kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Số liệu năm 2022 thể hiện con số thực chất, thực lực của thí sinh có khả năng cạnh tranh xét tuyển vào đại học, mong muốn vào học đại học sau khi đã có đầy đủ thông tin về kết quả thi tốt nghiệp THPT (kể cả điểm sau phúc khảo).
Từ 14h chiều nay đến 17h ngày 17.9, các trường đại học trên cả nước sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn.
Báo Lao Động sẽ liên tục cập nhật nhanh nhất danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2022 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.
I. Điểm chuẩn năm 2022 của các trường đại học khu vực phía Bắc:
1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
13. Điểm chuẩn khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
14. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
24. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi
31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội
32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng
33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình
37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội
41. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội
43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn
45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội
46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam
47. Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên
48. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật - Đại học Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội
57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
63. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
64. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
65. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
66. Điểm chuẩn Học viện Quân y
67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long
85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa Chất
86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải
88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
90. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã
II. Điểm chuẩn 2022 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
91. Điểm chuẩn trường Đại học Đà Nẵng
92. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
93. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
94. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
95. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
96. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
97. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
98. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
99. Điểm chuẩn trường Đại học Luật - Đại học Huế
100. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
101. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh
102. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
103. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
104. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
105. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
106. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
107. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - Đại học Huế
108. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
109. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh
110. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn
111. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An
112. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh
113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam
114. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
115. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh
116. Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên
117. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh
118. Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân
III. Điểm chuẩn 2022 các trường đại học khu vực phía Nam
119. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM
120. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
121. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM
122. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM
123. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
124. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia TPHCM
125. Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM
126. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn
127. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
128. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
129. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM
131. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM
132. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM
133. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
134. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM
135. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định
136. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
137. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
138. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM
139. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM
140. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
141. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM
142. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM
143. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM
144. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM
145. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ
146. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
147. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
148. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ
149. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM
150. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
151. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
152. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương
153. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
154. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
155. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing
156. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
157. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
158. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
159. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
160. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM
161. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
162. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
163. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh
164. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
165. Điểm chuẩn 2022 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
166. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 của Trường Đại học Đông Á
167. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2022
168. Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 Trường Đại học An Giang
169. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
170. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang VLU
171. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội cơ sở ở TPHCM
172. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
173. Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Nai