Bức tranh điểm chuẩn đại học năm nay có nhiều biến động, nhiều ngành tăng cao từ 3-6 điểm.
Cá biệt có ngành Hàn Quốc học của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) dù là ngành mới, năm nay mới bắt đầu tuyển sinh nhưng đã có sức hút. Điểm chuẩn của ngành này lên đến 30 điểm/ 3 môn (cả điểm ưu tiên).
Điểm chuẩn năm 2020 cũng có sự chênh lệch giữa các trường top trên và top dưới, giữa các ngành "hot" và những ngành còn lại trong cùng một trường.
Đến thời điểm này, dẫn đầu vẫn là Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội), có ngành Hàn Quốc học điểm chuẩn là 30/3 môn khối C00 (cả điểm ưu tiên).
Tiếp đó là Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm chuẩn cao nhất của trường là 29,04 (ngành Khoa học máy tính thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin).
Xếp tiếp sau là Trường Đại học Y Hà Nội, với ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,9 điểm.
Trong khi đó, Trường Đại học Lâm nghiệp và nhiều trường ở top dưới, điểm chuẩn nhiều ngành ở mức 15 điểm, có sự chênh lệch lớn về điểm chuẩn với các trường top trên.
Một xu hướng năm nay là điểm chuẩn có sự chênh lệch trong từng trường, tùy thuộc vào độ "hot" của các ngành.
Đơn cử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có điểm chuẩn ngành "hot" (Hàn Quốc học) là 30 điểm, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Thông tin thư viện (16 điểm), mức chênh giữa 2 ngành lên đến 14 điểm.
Năm nay điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 16 đến 27 điểm. Ngành có điểm cao nhất là Robot và Trí tuệ nhân tạo với 27 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn không cao, chỉ lấy bằng điểm sàn những vẫn không tuyển được (như thiết kế thời trang chỉ có 1 thí sinh trúng tuyển).
Điều này cho thấy xu hướng thí sinh đang chạy theo đăng ký vào các ngành "hot", đón đầu xu hướng 4.0 và các ngành dễ xin việc làm, có mức lương cao.
Báo Lao Động sẽ liên tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2020 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.
Dưới đây là danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2020.
(Thí sinh click vào tên trường để xem điểm chuẩn)
Nhấn F5 để liên tục cập nhật:
I. Điểm chuẩn năm 2020 của các trường đại học khu vực phía Bắc:
1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương
2. Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
11. Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
12. Điểm chuẩn khoa Y dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
13. Điểm chuẩn khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
16.Điểm chuẩn Học viện Tài chính
17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
29. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
30. Điểm chuẩn trường ĐH Thuỷ lợi
31. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội
32. Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng
33. Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải
34. Điểm chuẩn Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
35. Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
36. Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình
37. Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
39. Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội
40. Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội
41 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
42. Điểm chuẩn trường ĐH Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội
43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
44. Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn
45. Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội
46. Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam
47. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên
48. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật – ĐH Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên
51. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
55. Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng
56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội
57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
58. Viện Đại học Mở Hà Nội
59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
63. Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
66. Điểm chuẩn Học viện Quân y
67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
84. Điểm chuẩn trường đại học Thăng Long
85. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất
86. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
87. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông Vận tải
88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
II. Điểm chuẩn 2020 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
90. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
91. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
92. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
93. Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
94. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
95. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
96. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
97. Điểm chuẩn trường ĐH Luật - ĐH Huế
98. Điểm chuẩn phân hiệu ĐH Đà Nẵng ở Kon Tum
99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh
100. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế
101. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
102. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế
103. Điểm chuẩn trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế
104. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
105. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Huế
106. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Huế
107. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
108. Điểm chuẩn trường ĐH Vinh
109. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Vinh
110. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Nghệ An
111. Điểm chuẩn trường ĐH Hà Tĩnh
112. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Bình
113. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Nam
114. Điểm chuẩn trường ĐH Quy Nhơn
III. Điểm chuẩn 2020 các trường đại học khu vực phía Nam
115. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM
116. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM
117. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM
118. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
119. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
120. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
121. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM
122. Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn
123. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM
124. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
125. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
126. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM
127. Điểm chuẩn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
128. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM
129. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
130. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM
131. Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
132. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
133. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
134. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ TPHCM
135. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM
136. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM
137. Điểm chuẩn trường ĐH Mở TPHCM
138. Điểm chuẩn trường ĐH Ngân hàng TPHCM
139. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm TPHCM
140. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá TPHCM
141. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược Cần Thơ
142. Điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang
143. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
144. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ
145. Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương TPHCM
146. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
147. Điểm chuẩn trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
148. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương
149. Điểm chuẩn trường ĐH Chu Văn An
150. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học
151. Điểm chuẩn trường ĐH Tài chính Marketing
152. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
153. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật TPHCM
154. Điểm chuẩn trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TPHCM
155. Điểm chuẩn trường ĐH Hoa Sen
156. Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM
157. Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng
158. Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành
159. Điểm chuẩn trường ĐH Trà Vinh
160. Điểm chuẩn trường ĐH Đồng Tháp
161. Điểm chuẩn trường ĐH Văn Hiến
162. Điểm chuẩn trường ĐH Thủ Dầu Một - Bình Dương